BỘ ĐỀ THI HKI MÔN HOÁ 9. ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN HÓA 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 KÈM HDG. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM HÓA LỚP 8 VÀ 9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA VÔ CƠ - MÔN HÓA HỌC - LỚP 9.
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công thức tính vmax trong dao động điều hòa. VẬT LÝ 12 Chương 1 Bài 1 Vấn đề 1 Câu 81. Trắc nghiệm Dễ. Trong các công thức sau. Công thức nào xác định vận tốc cực đại của dao động điều hòa. ω.
Sau đây là link tải các chuyên đề (đáp án đã in đỏ) Chuyên đề 1 - ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP - đáp án Chuyên đề 2 - TÍNH CHẤT VẬT LÝ - SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI - đáp án Chuyên đề 3 - SO SÁNH TÍNH AXIT, BAZƠ - đáp án Chuyên đề 4 - TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO - đáp án
Lịch học trực tiếp (offline) môn học thí nghiệm Hóa đại cương phần 1 sẽ bắt đầu từ ngày 05/05/2022 tại phòng thí nghiệm bộ môn Hóa học: Tầng 5 nhà A, PTN 01_HNAA501 và PTN 02_HNAA502 04/03/2022 Danh sách phân bài, phân nhóm thí nghiệm (TN) cho sinh viên thông tin về thứ tự, thời gian các bài TN phải làm (bắt đầu từ ngày 11/04/2022).
bài tập trắc nghiệm hóa đại cương.pdf. bài tập điện hóa học.pdf. bài tập động hóa học.pdf. bảng tính chưa có tiêu đề.xlsx. Hóa Đại Cương - Vô Cơ. Tập 2 - Lê Thành Phước.Pdf. Hóa Đại Cương B - Đh Đà Lạt.Pdf.
Là một giáo viên tâm huyết, Th.S Lê Huỳnh Vạn Long đã tổng hợp và thiết kế nhiều bài tập trắc nghiệm Hóa học giúp các em học sinh ôn luyện cho kỳ thi THPT Quốc gia. Bộ 8 chuyên đề hữu cơ được thiết kế dành cho các em kiểm tra phần kiến thức này. Học sinh tải trực tiếp bộ 9 chuyên đề Hóa đại cương và vô cơ tại website miễn phí
Bài tập trắc nghiệm hoá học 10. Trắc nghiệm kiến thức hóa học 12. Đề trắc nghiệm Hoá 10 - đại cương. Một số phương pháp giải nhanh các bài toán hoá học hữu cơ 11. Trắc nghiệm hóa vô cơ. Đề trắc nghiệm thi môn Hoá. 10 Phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học
kwIbg. Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương, bao gồm các kiến thức tổng quan về các định luật và khái niệm cơ bản về hóa học, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, liên kết hóa học, hiệu ứng nhiệt của các quá trình hóa học,cân bằng hóa học và mức độ diễn ra các quá trình hóa học,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé! Chọn hình thức trắc nghiệm 45 câu/50 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Từ định nghĩa đương lượng của một nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam của các nguyên tố kết hợp với Hydrô trong các hợp chất sau HBr; H2O; NH3. Cho N = 14, O = 16, Br = 80. A. Br = 80g; O = 8g; N = 4,67g B. Br = 80g; O = 16g; N = 14g C. Br = 40g; O = 8g; N = 4,67g D. Br = 80g; O = 16g; N = 4,67g ANYMIND360 / 450 Câu 2 Khi cho 5,6g sắt kết hợp vừa đủ với lưu huỳnh thu được 8,8g sắt sunfua. Tính đương lượng gam của sắt nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh là 16g. Cho Fe = 56. A. 56g B. 32g C. 28g D. 16g Câu 3 Xác định khối lượng natri hydrosunfat tối đa có thể tạo thành khi cho một dung dịch có chứa 8g NaOH trung hòa hết bởi H2SO4. A. 120g B. 24g C. 240g D. 60g Câu 4 Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bằng 28g tác dụng hết với acid thoát ra 7 lít khí H2 đktc. Tính m? A. m = 3,5g B. m = 7g C. m = 14g D. m = 1,75g ZUNIA12 Câu 5 Đốt cháy 5g một kim loại thu được 9,44g oxit kim loại. Tính đương lượng gam của kim loại? A. 18,02g B. 9,01g C. 25g D. 10g Câu 6 Đương lượng gam của clor là 35,5g và khối lượng nguyên tử của đồng là 64g. Đương lượng gam của đồng clorua là 99,5g. Hỏi công thức của đồng clorua là gì? A. CuCl B. CuCl2 C. CuCl2 D. CuCl3 ADMICRO Câu 7 Một bình bằng thép dung tích 10 lít chứa đầy khí H2 ở 0°C, 10 atm được dùng để bơm các quả bóng. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi ở 0°C. Nếu mỗi quả bóng chứa được 1 lít H2 ở đktc thì có thể bơm được bao nhiêu quả bóng? A. 90 quả B. 100 quả C. 1000 quả D. 10 quả Câu 8 Một khí A có khối lượng riêng d1 = 1,12g/ℓ ở 136,5°C và 2 atm. Tính khối lượng riêng d2 của A ở 0°C và 4 atm. A. d2 = 2,24g/ℓ B. d2 = 1,12g/ℓ C. d2 = 3,36g/ℓ D. d2 = 4,48g/ℓ Câu 9 Một bình kín dung tích 10 lít chứa đầy không khí ở đktc. Người ta nạp thêm vào bình 5 lít không khí đktc. Sau đó nung bình đến 273°C. Hỏi áp suất cuối cùng trong bình là bao nhiêu? A. 2 atm B. 1 atm C. 4 atm D. 3 atm Câu 10 Một hệ thống gồm 2 bình cầu có dung tích bằng nhau được nối với nhau bằng một khóa K khóa K có dung tích không đáng kể và được giữ ở nhiệt độ không đổi. Bình A chứa khí trơ Ne có áp suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có áp suất 2atm. Sau khi mở khóa K và chờ cân bằng áp suất thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu? A. 3 atm B. 2 atm C. 1,5 atm D. 1 atm Câu 11 Có 3 bình A, B, C ở cùng nhiệt độ - Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg. - Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg. - Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ. Sau khi nén hết các khí ở bình A, B vào bình C thì áp suất trong bình C là bao nhiêu? A. 552 mmHg B. 760 mmHg C. 560 mmHg D. 860 mmHg Câu 12 Làm bốc hơi 2,9g một chất hữu cơ X ở 136,5°C và 2 atm thì thu được một thể tích là 840 ml. Tính tỉ khối hơi của X so với H2? Cho H = 1 A. 29 B. 14,5 C. 26 D. 58 Câu 13 Nếu xem không khí chỉ gồm có O2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 14 thì khối lượng mol phân tử trung bình của không khí là bao nhiêu? Cho O = 16, N = 14 A. 29 B. 28 C. 30 D. 28,8 Câu 14 Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trộn lẫn 3 lít khí CO2 áp suất 96 kPa với 4 lít khí O2 áp suất 108 kPa và 6 lít khí N2 áp suất 90,6 kPa. Thể tích cuối cùng của hỗn hợp là 10 lít. Tính áp suất của hỗn hợp. A. 148,5 kPa B. 126,4 kPa C. 208,4 kPa D. 294,6 kPa Câu 15 Trong một thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 20°C và áp suất 100 kPa. Hỏi nếu đưa về đktc thể tích của khí N2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa ở 20°C là 2,3 kPa. A. 96 ml B. 108 ml C. 112 ml D. 132 ml Câu 16 Một hỗn hợp khí gồm O2 và N2 được trộn với khối lượng bằng nhau. Hỏi mối quan hệ áp suất riêng phần giữa hai khí là như thế nào? A. PO2 = PN2 B. PO2 = 1,14 PN2 C. PO2 = 0,875 PN2 D. PO2 = 0,75 PN2 Câu 17 Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm 1 úp trên nước và 2 úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tại cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là A. Lượng khí H2 trong ống 2 úp trên thủy ngân lớn hơn B. Lượng khí H2 trong ống 1 úp trên nước lớn hơn C. Lượng khí H2 trong cả 2 ống bằng nhau D. Không đủ dữ liệu để so sánh Câu 18 Hòa tan hoàn toàn 0,350g kim loại X bằng acid thu được 209 ml khí H2 trong một ống nghiệm úp trên chậu nước ở 20°C và 104,3 kPa. Áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này là 2,3 kPa. Xác định đương lượng gam của kim loại. A. 28g B. 12g C. 9g D. 20g Câu 19 Một hỗn hợp đồng thể tích của SO2 và O2 được dẫn qua tháp tiếp xúc có xúc tác. Có 90% lượng khí SO2 chuyển thành SO3. Tính thành phần % thể tích hỗn hợp khí thoát ra khỏi tháp tiếp xúc. A. 80% SO3, 15% O2, 5% SO2 B. 50% SO3, 30% O2, 20% SO2 C. 58% SO3, 35,5% O2, 6,5% SO2 D. 65% SO3, 25% O2, 10% SO2 Câu 20 Tìm công thức của một oxit crom có chứa 68,4% khối lượng crom.Cho O = 16, Cr = 52 A. CrO B. Cr2O3 C. Cr2O7 D. CrO3 Câu 21 Tính thể tích khí H2 cần thêm vào 8 lít khí N2 cùng nhiệt độ và áp suất để thu được hỗn hợp khí G có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 5? Cho N =14, H=1 A. 18 lít B. 10 lít C. 20 lít D. 8 lít Câu 22 Dẫn 500 mℓ hỗn hợp gồm N2 và H2 đi qua tháp xúc tác để tổng hợp ammoniac. Sau phản ứng thu được 400 mℓ hỗn hợp khí G ở cùng điều kiện t°, P. Hỏi thể tích khí NH3 trong G là bao nhiêu? A. 80 ml B. 50 ml C. 100 mℓ D. 120 mℓ Câu 23 Nhiệt độ của khí Nitơ trong một xy lanh thép ở áp suất 15,2 MPa là 17°C. Áp suất tối đa mà xy lanh có thể chịu đựng được là 20,3MPa. Hỏi ở nhiệt độ nào thì áp suất của Nitơ đạt đến giá trị tối đa cho phép? A. 114,3°C B. 162,5°C C. 211,6°C D. 118,6°C Câu 24 Làm bốc hơi 1,30g benzene ở 87°C và 83,2kPa thu được thể tích 600ml. Xác định khối lượng mol phân tử của benzene? Cho 1atm = 760 mmHg = 101,325 kPa A. 77 g/mol B. 78 g/mol C. 79 g/mol D. 80 g/mol Câu 25 Một bình kín chứa 1 thể tích mêtan và 3 thể tích oxi ở 120°C và 600 kPa. Hỏi áp suất trong bình sau khi cho hỗn hợp nổ và đưa về nhiệt độ ban đầu? A. 300 kPa B. 1200 kPa C. 900 kPa D. 600 kPa Câu 26 Trộn lẫn hỗn hợp gồm 1 thể tích H2 và 3 thể tích Cl2 trong một bình kín rồi đưa ra ánh sáng khuếch tán ở nhiệt độ không đổi. Sau một thời gian thể tích khí Cl2 giảm 20%. Hỏi áp suất trong bình sau phản ứng biến đổi như thế nào và tính thành phần % thể tích hỗn hợp sau phản ứng? A. P tăng, 60% Cl2, 30% HCl, 10% H2 B. P giảm, 60% Cl2, 30% HCl, 10% H2 C. P không đổi, 60% Cl2, 30% HCl, 10% H2 D. P không đổi, 70% Cl2, 20% HCl, 10% H2 Câu 27 Ở áp suất 0,06887 atm và 0°C, 11g khí thực CO2 sẽ chiếm thể tích là bao nhiêu? Cho các hằng số khí thực của CO2 là a = 3,592 và b lit/mol = 0,0426 A. 560 ml B. 600 ml C. 667 ml D. 824 ml Câu 28 Tính khối lượng mol nguyên tử của một kim loại hóa trị 2 và xác định tên kim loại, biết rằng 8,34g kim loại bị oxi hóa hết bởi 0,680 lít khí oxi ở đktc. A. 65,4 g/mol. Zn B. 56 g/mol. Fe C. 137,4g/mol. Ba D. 24,4 g/mol. Mg Câu 29 Nguyên tố Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65,2% và 75,7%. Xác định đương lượng gam của As trong mỗi oxit? Cho As = 75 A. 25g và 50g B. 15g và 25g C. 15g và 50g D. 37,5g và 75g Câu 30 Khử 1,80g một oxit kim loại cần 833ml khí hydro đktc.Tính đương lượng gam của oxit và của kim loại? A. 24,2g và 16,2g B. 18,6g và 12,2g C. 53,3g và 28g D. 60g và 24g Câu 31 Chọn câu đúng Một mol chất là một lượng chất có chứa 6,023 × 1023 của A. Nguyên tử B. Các hạt vi mô C. Phân tử D. Ion Câu 32 Chọn phương án đúng theo Bohr 1 Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bền. 2 Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo gần nhân ra quỹ đạo xa nhân. 3 Bức xạ có năng lượng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo 2 xuống quỹ đạo 1. 4 Bức xạ có bước sóng cực tiểu của nguyên tử Hydrô phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo vô cực xuống quỹ đạo 1. 5 Các bức xạ có năng lượng lớn nhất của nguyên tử Hydrô thuộc dãy quang phổ Lyman. A. 1, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 5 Câu 33 Độ dài sóng của bức xạ do nguyên tử Hydrô phát ra tuân theo công thức Rydberg \\overline \nu = \frac{1}{\lambda } = R\left {\frac{1}{{n_1^2}} - \frac{1}{{n_2^2}}} \right\. Nếu n1 = 1, n2 = 4 thì bức xạ này do sự chuyển electron từ A. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Lyman B. Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng với dãy Balmer C. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Lyman D. Mức năng lượng thứ 4 xuống thứ 1 ứng với dãy Balmer Câu 34 Chọn phát biểu sai về kiểu mẫu nguyên tử Bohr của nguyên tử Hydrô hay các ion Hydrogenoid ion có cấu tạo giống nguyên tử Hydrô, chỉ gồm nhân và 1 electron. A. Bức xạ phát ra khi electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng Eđ xuống quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biểu thức ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ. B. Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng của các electron không thay đổi. C. Electron có khối lượng m, chuyển động với tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán kính r, có độ lớn của momen động lượng \mvr = \frac{{nh}}{{2\pi }}\ D. Electron chỉ thu vào hay phát ra bức xạ khi chuyển từ quỹ đạo bền này sang quỹ đạo bền khác. Câu 35 Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây 1 Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron. 2 Electron vừa có tính chất sóng và tính chất hạt. 3 Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử. 4 Không có công thức nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử. A. 1, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 36 Nguyên tử nào sau đây có số electron = số proton = số nơtron \{}_2^4He;{}_4^9Be;{}_6^{12}C;{}_8^{16}O;{}_1^1H;{}_5^{11}B;{}_{11}^{23}Na;{}_7^{14}N;{}_{10}^{22}Ne;{}_{20}^{40}Ca\ A. Be, H, B, Na, Ne B. He, C, O, N, Ca, H C. He, C, O, N, Ca D. C, O, N, Ca, H, B, Ne Câu 37 Chọn câu phát biểu đúng về hiện tượng đồng vị A. Các nguyên tử đồng vị có cùng số proton, số electron, số nơtron. B. Các nguyên tử đồng vị có số proton và electron giống nhau nên hóa tính giống nhau và ở cùng vị trí trong bảng HTTH, số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau. C. Các nguyên tử đồng vị có tính chất lý và hóa giống nhau. D. Các nguyên tử đồng vị có cùng khối lượng nguyên tử nên ở cùng vị trí trong bảng HTTH. Câu 38 Chọn câu đúng A. Khối lượng nguyên tử trung bình của một nguyên tử được xem như gần bằng khối lượng nguyên tử của đồng vị chiếm tỉ lệ % hiện diện nhiều nhất. B. Khối lượng của các hạt electron, proton, nơtron là xấp xỉ bằng nhau. C. Trong một nguyên tử hay một ion bất kỳ số proton luôn luôn bằng số electron. D. Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất bé so với kích thước nguyên tử nhưng lại có khối lượng chiếm gần trọn khối lượng nguyên tử. Câu 39 Trong số các hệ cho sau đây, hệ nào không có electron; không có proton; không có nơtron? trả lời theo thứ tự và đầy đủ nhất H; \{H^ + };{H^ - };{}_0^1n\ A. \[{H^ + };\;{}_0^1n];[{}_0^1n];[H;{H^ + };{H^ - }]\ B. \{\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};[{}_0^1n];{\rm{[}}H]\ C. \[{H^ + };\;{}_0^1n];[{}_0^1n;\;{H^ + }];[H]\ D. \{\rm{[}}{H^ + }{\rm{]}};\;[{}_0^1n];[H;{H^ + };{H^ - }]\ Câu 40 Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là \{}_{17}^{35}Cl\ và \{}_{17}^{37}Cl\. Tính tỉ lệ % hiện diện của đồng vị \{}_{17}^{35}Cl\, biết khối lượng nguyên tử trung bình của Cl là 35,5. A. 25% B. 75% C. 57% D. 50% Câu 41 Chọn câu đúng Dấu của hàm sóng được biểu diễn trên hình dạng của các AO như sau A. AO s chỉ mang dấu + B. AO s có thể mang dấu + hay dấu - C. AO p có dấu của hai vùng không gian giống nhau cùng mang dấu + hoặc dấu - D. AO p chỉ có dấu + ở cả hai vùng không gian Câu 42 Chọn phát biểu đúng 1 Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cầu. 2 Các orbital nguyên tử pi có mặt phẳng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông góc với trục tọa độ i. 3 Các orbital nguyên tử pi có mật độ xác suất gặp electron cực đại dọc theo trục tọa độ i. 4 Các orbital nguyên tử d nhận tâm O của hệ tọa độ làm tâm đối xứng. A. 1, 3, 4 B. 2, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 Câu 43 Chọn câu sai A. Các electron lớp bên trong có tác dụng chắn mạnh đối với các electron lớp bên ngoài B. Các electron trong cùng một lớp chắn nhau yếu hơn so với khác lớp C. Các electron lớp bên ngoài hoàn toàn không có tác dụng chắn với các electron lớp bên trong D. Các electron trong cùng một lớp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dụng chắn giảm dần Câu 44 Chọn phát biểu đúng 1 Hiệu ứng xâm nhập càng nhỏ khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ. 2 Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu lên các lớp bên ngoài. 3 Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh. A. 2 B. 3 C. 1 D. 1, 2, 3 Câu 45 Chọn tất cả các tập hợp các số lượng tử có thể tồn tại trong số sau 1 n = 3, ℓ = 3, mℓ = +3. 2 n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2. 3 n = 3, ℓ = 1, mℓ = +2. 4 n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0. A. 1, 3 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 1, 4
HĨA ĐẠI CƯƠNG VƠ CƠ 21. Khi nhiệt phân hồn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân làB. NaOH, CO2, H2OA. NaOH, CO2, H2C. Na2CO3, CO2, H2OD. Na2O, CO2, H2O2. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trongA. Dầu hỏaB. XútC. AncolD. Nước cất1. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm làA. Tính khử -eB. Tính oxy hóaC. Tính acidD. Tính base2. Để điều chế Na kim loại người ta thực hiện phản ứngA. Điện phân NaOHB. Điện phân nóng chảy NaOHC. Cho NaOH aq + HCl aqD. Cho NaOH s + H2O3. Chất phản ứng được với NaOH tạo kết tủaA. KNO3B. FeCl3C. BaCl2D. K2SO44. Muối khi tan vào nước tạo dung dịch có mơi trường kiềmA. Na2CO3B. MgCl2C. KHSO4D. NaCl5. Có thể dùng NaOH dạng rắn, để làm khơ các chất khíA. NH3, O2, N2, CH4, H2B. N2, Cl2, O2, CO2, H2C. NH3, SO2, CO, Cl2D. N2, NO2, CH4, H26. Cho sơ đồ phản ứngNaHCO3 + X Na2CO3 + H2O. X làA. KOHB. NaOHC. K2CO3D. HCl7. Nước Javen được điều chế bằng cách1 A. Cho Cl2 k + NaOH aqB. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngănC. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngănD. A và C đúng8. Các hợp chất giữa nguyên tử H với nguyên tử của các nguyên tố khác thường là liênkếtA. IonB. HydroC. Cộng hóa trịD. Van der Walls9. Hydro có thể tạo ra những trạng thái oxy hóa nào trong hợp chấtA. +1B. -1, +1C. +1, +2D. -1, -210. Kim loại kiềm có tâm khốiA. Bán kính nguyên tử nhỏ nhất so với các nguyên tố cùng chu kìB. Cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diệnC. Một electron hóa trị và I1NL ion hóa thứ nhất rất thấpD. Khối lượng riêng đều lớn hơn khối lượng riêng của nước11. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi,rau sống được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10-15 phút. Khả năng diệt trùng của dungdịch NaCl doA. NaCl dd có thể tạo ra ion Na+ độcB. NaCl dd có thể tạo ra ion Cl-, có tính oxy hóaC. NaCl dd độcD. Vi khuẩn chết vì mất nước do thẩm thấu12. Khi tham gia phản ứng hóa học, các nguyên tố kim loại kiềm có khuynh hướngA. Nhận 1 eB. Nhường 1 eC. Nhận 1 protonD. Nhường 1 proton13. Phân biệt các bột kim loại Na, Li, K, Rb bằng cáchA. Hòa tan trong nước và quan sát màu cỉa dung dịchB. Đốt cháy và quan sát màu của ngọn lửaC. Hòa tan trong nước và dùng quỳ tím nhận biếtD. Dùng dung dịch H2SO4 và quan sát màu của dung dịch14. Hòa tan 4,6g Na vào nước cho đủ 500ml dung dịch, giả sử thể tích dung dịch thay đổikhơng đáng kể, thì CM mol/l của dd thu được là CM= N/V= 0,1MB. 0,2MC. 0,3M2 D. 0,4M15. Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hòa dd thu được cần 50gdd HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đâyA. KB. Na CsD. Li16. Cho 0,02mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dd HCl thì thể tích khí CO 2 thốt rađktc là 0,448L nCO2 = nNa2CO317. Hịa tan 7,8g Kali vào 30g nước, thể tích khí thốt ra ở đktc là 2,24L nH2=1/2 nK18. Hòa tan 4,6g Na vào 20g nước d = 1g/ml, nồng độ %kl/kl của dung dịch thu đượclà ⇒ 32,79% C%= 32,78%19. Phản ứng giữa CuCl2 dd và kim loại Na thu được sản phẩm giả sử các phản ứng xảy ravừa đủ NaCl, CuOH2, H220. Hấp thu hoàn toàn 4,48L khí SO2 đktc vào dung dịch chứa 16g NaOH, thu được dungdịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là ⇒ 25,2g nCO2 = nH2O Cho 5,6L CO2 đktc hấp thụ hoàn toàn vào 1L dd NaOH 0,6M. Số mol các chất trongdung dịch sau phản ứng là ⇒ 0,25mol Na2CO3 ; 0,1mol NaOH22. Hấp thụ hồn tồn 12,32L khí hydrosunfua vào 110ml dd NaOH 5M. Khối lượng muốithu được sau phản ứng là ⇒ 30,8g nH2S = nH2O BTLK23. Hấp thụ hoàn tồn 12,32L khí hydrosunfua vào 220ml dd NaOH 5M. Khối lượng muốithu được sau phản ứng là ⇒ 42,9g nH2S = nH2O BTKL25. Nước cứng là loại nước chứa ion nào sau đâyA. HCO3 –B. Cl- và SO4 2C. Ca2+ và Mg2+D. Ca2+ và Ba2+26. Dung dịch nào sau đây thuộc loại nước cứng tạm thờiA. NaHCO3B. CaHCO32C. CaCl2D. NaCl27. Chất nào có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời làA. NaClB. NaHSO4C. CaOH2D. HCl28. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu làA. Na2CO3 và HClB. Na2CO3 và Na3PO43 C. Na2CO3 và CaOH2D. NaCl và CaOH229. Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúngA. Nước có chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềmC. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO4 2- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thờiD. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO4 2- hoặc cả 2 là nước cứng vĩnh cửu30. Hãy chỉ ra nước cứng vĩnh cửu trong các loại nước sauA. Nước có chứa Ca2+ , Mg2+ , HCO3 –B. Nước có chứa Ca2+ , Mg2+ , CO3 2C. Nước có chứa Ca2+ , Mg2+ , SO4 2- , ClD. Nước có chứa Ca2+ , Mg2+ , HCO3 - , SO4 2- , Cl31. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa CaCO3A. Đá vôiB. Thạch cao CaSO4C. Đá hoa cươngD. Đá phấn32. Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đâyA. Gây ngộ độc nước uốngB. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áoC. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vịD. Gây hao tốn ngun liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, tắc các đường ống dẫn nước33. Khi dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch CaOH2 thấy cóA. Bọt khí và kết tủa trắngB. Bọt khí bay raC. Kết tủa trắng xuất hiệnD. Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dầnCaCO3 ⇒ CaHCO3234. Thạch cao dùng để bó bột khi gãy xương hoặc để đúc khn làA. CaSO4 khanC. hoặc hoặc CaSO4 khan35. Không gặp kim loại kiềm và kiềm thổ ở dạng tự do trong thiên nhiên vìA. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất ítB. Là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnhC. Là những chất hút ẩm đặc biệtD. Là những kim loại tác dụng mạnh với nước36. Khi cho dung dịch CaOH2 vào dung dịch CaHCO32 thấy cóA. Bọt khí và kết tủa trắngB. Bọt khí bay raC. Kết tủa trắng xuất hiệnD. Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần4 37. Cho 10ml dung dịch muối canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, tách ra 1 kết tủa, lọcvà đem nung đến khối lượng khơng đổi cịn lại 0,28g chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1Ldung dịch đầu làA. 10gC. 30gB. 20gD. 40g38. Hịa tan hồn tồn 8,4g muối cacbonat của kim loại MMCO3, bằng dd H2SO4 loãng vừađủ, thu được 1 chất khí và dd G1 . Cơ cạn G1 , được 12g muối sunfat trung hịa, khan. CT hóahọc của muối cacbonat làA. CaCO3 100B. MgCO3 84C. BaCO3 197D. FeCO3 11639. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra ddY và thoát ra 0,12mol H2 . Thể tích dd H2SO4 0,5M cần để trung hòa dd Y = 240mlA. 120mlB. 60mlC. 1,2LD. 240ml40. Cho 100g CaCO3 tác dụng với acid HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200g dd NaOH30%. Lượng muối natri trong dd thu được làA. 10,6g Na2CO3B. 53g Na2CO3 và 42g NaHCO3C. 16,8g NaHCO3D. 79,5g Na2CO3 và 21g NaHCO341. Muối đắng dùng trong Y khoa làm thuốc tẩy, nhuận tràng, thơng mật có cơng thứcA. CaCO3B. MgSO4C. MgCO3D. Al2SO4342. Đốt cháy canxi thu được ngọn lửa có màuA. Đỏ sonB. Lục hơi vàngC. Đỏ da camD. Đỏ tía43. Hàn the là chất cấm, trước đi được sử dụng trong thực phẩm như là chất làm tăng độdai. Công thức cấu tạo của hàn the làA. Na2B4O7. 10H20B. K2SO4 .Al2 SO43 .24H2OC. MgCO3 .CaCO35 D. .10H2O44. Hịa tan hồn tồn 9,6g kim loại R hóa trị II trong dd H2SO4 đđ, nóng, thu được dd Xvà 3,36L khí SO2 đktc. Vậy R là = 64A. MgB. ZnC. CaD. Cu45. Cho 1,625g kim loại hóa trị II tác dụng với dd HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dd được 3,4gmuối khan. Kim loại đó là 1,625/3,4-1,625/71 = 65A. MgB. ZnC. CuD. Ni46. Điện phân nóng chảy muối clorua khan của kim loại kiềm thổ với điện cực trơ, sau mộtthời gian điện phân, ở anot thốt ra 0,784L khí đktc và ở catot có 1,4g kim loại bám thức của muối clorua làA. MgCl2B. BaCl2C. BeCl2D. CaCl2 nCa = nCl2 Loại quặng và đá quý nào sau đây có chứa nhơm trong thành phần hóa họcA. BoxitB. Hồng ngọcC. Ngọc bíchD. Tất cả đều đúng48. Loại quặng và đá quý nào sau đây có chứa nhơm oxit trong thành phần hóa họcA. BoxitB. Cao lanhC. NephelinD. Tất cả đều đúng49. Chất khơng có tính chất lưỡng tính làA. NaHCO3B. AlCl3C. AlOH3D. Al2O350. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nàoA. NaOH lỗngB. H2SO4 đặc, nguộiC. H2SO4 đặc, nóngD. H2SO4 lỗng51. Kim loại khơng tan trong dung dịch HNO3/H2SO4 đặc nguội là6 A. Mg, Fe, CrB. Fe, Al, CrC. Ag, Fe, AlD. Cu, Al, Cr51. Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịchA. MgNO32B. CaNO32C. KNO3D. CuNO3252. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và KCl ta dùngA. NaOHB. HClC. NaNO3D. H2SO453. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch tượng xảy ra làA. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lênB. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tanC. Chỉ có kết tủa keo trắngD. Khơng có kết tủa, có khí bay lên54. Dãy các hợp chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịchNaOH làA. AlCl3 , Al2O3 , AlOH3B. Al2O3 , ZnO, NaHCO3C. ZnOH2 , Al2O3 , Na2CO3D. ZnO, ZnOH2 , NH4Cl55. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với AlA. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1B. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diệnC. Mức oxy hóa đặc trưng +3D. Ở ơ thứ 13, chu kỳ 2, nhóm IIIA56. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc phản ứng nhiệt nhômA. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóngB. Al tác dụng với CuO nung nóngC. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóngD. Al tác dụng với acid H2SO4 đun nóng57. Dữ kiện nào sau đây cho thấy Al hoạt động mạnh hơn FeA. Fe dễ bị ăn mòn kim loại hơnB. Vật dụng bằng Al bền hơn so với Fe7 C. Fe bị Al đẩy ra khỏi dung dịch muốiD. Al còn phản ứng được với dung dịch kiềm58. Cho bột Al vào các dung dịch sau NaOH, HCl, NaCl, CuSO4, CaNO32 , FeCl2 . Sốphản ứng xảy ra làA. 3B. 4C. 5D. 659. Hịa tan hồn tồn 15,3g Al2O3 vào dung dịch H2SO4 , khối lượng muối thu được sauphản ứng là ? 342 51,3gB. 37,15gC. 25,65gD. 18,45g60. Tiến hành nhiệt nhơm 19g Cr2O3 thì khối lượng Al cần dùng để phản ứng xảy ra hoàntoàn là? Cr = 52. 0,125x2x27=6,75g nCr2O3= 6,75gB. 3,375gC. 10,125gD. 5,06g61. Nung hỗn hợp gồm 6,08g Cr2O3 và 1,62g Al ở nhiệt độ cao. Giả sử phản ứng xảy ra hồntồn thì khối lượng Crom thu được sau phản ứng là nCr=nAlA. 4,16gB. 3,12gC. 2,08gD. 1,56g62. Nung hỗn hợp gồm 6,08g Cr2O3 và 1,62g Al ở nhiệt độ cao. Giả sử phản ứng xảy ra hồntồn thì khối lượng oxit thu được sau phản ứng là BTKLA. 5,8gB. 6,18gC. 4,58gD. 7,7g63. Hịa tan hồn tồn m g Al vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,015molN2O và 0,01mol NO. Giá trị của m là. Bảo toàn E 3nAl=8nN20+n3NO ⇒ nAl=8* = mol x 27 = 8,1gB. 1,53gC. 1,35gD. 13,5g64. Hòa tan 6,75g kim loại M trong dd H2SO4 đặc, dư. Sau phản ứng thu được 0,375molSO2. Kim loại M là =27 3/2 gốc hóa trị trong muốiA. Ag8 B. AlC. FeD. Zn65. Hòa tan hết 32,4g Al vào dung dịch HNO3 đặc, thu được V L khí NO2 đktc là sảnphẩm khử duy nhất. Giá trị V là V= từ 0 qua +3Al+6HNO3→3H2O+3NO2+AlNO33A. 80,64LB. 57,76LC. 67,2LD. 72,57L66. Một oxit có dạng RO2 , trong đó oxi chiếm 72,73% về khối lượng. Công thức oxit làA. CO2 32/44=72,73%B. NO2C. SiO2D. SO267. Tiến hành điện phân nóng chảy 25,5g Al2O3, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thểtích khí thu được ở đktc là 2Al2O3 – 4Al + 3O2 V= 3/2* = 8,4LB. 16,8LC. 5,6LA. Độ âm điện giảm dầnB. Tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dầnC. Bán kính nguyên tử giảm dầnD. Số OXH cao nhất +479. Carbon có dạng thù hình làA. Kim cương10 B. GraphitC. Carbon vơ định hìnhD. Tất cả đều đúng80. Xác định sản phẩm của phản ứng sau đâyCaO + SiO2 A. Ca, SiO3B. Ca, Si, O2C. Ca2SiO3D. CaSiO381. Dẫn một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp các oxit CaO, K2O, CuO, FeO. Chất rắn còn lạisau khi phản ứng xảy ra gồm cóA. Ca, K, Cu, FeOB. Ca, K, Cu, FeC. CaO, K2O, Cu, FeD. CaCO3 , K2O, Cu, Fe82. Dẫn một luồng khí CO đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, FeO. Sau phản ứng thu được5,6L CO2, thể tích CO đã tham gia phản ứng là CuO + CO – Cu +CO2 11A. 2,4LB. 3,36LC. 4,48LD. 5,6L83. Để khử hoàn toàn 2,33g hỗn hợp ZnO, FeO, CuO cần 672ml khí CO đktc, khối lượngchất rắn thu được sau phản ứng làA. 1,85gB. 1,73gC. 1,35gD. 2,11g84. Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48L H2 đktc. Khối lượng Fethu được là BTKL = nH2=nH20A. 14,5gB. 15,5gC. 14,4gD. 16,5g85. Hỗn hợp A gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 2,6g. Cho khí CO đi qua A, đun nóng, khí đira sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 10g kết tủa trắng. Khốilượng Fe trong A làKết tủa là CaCO3 . nCaCO3 =A. 1,0gnCO2 = nCO = 0,1 nOoxit = nCO= 0,1. mOoxit = 0, = 1,6g11Khối lượng sắt trong hỗn hợp A là 2,6 – 1,6 = 1 g. B. 1,1gC. 1,2gD. 2,1g86. Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống đựng hỗn hợp 2 oxit Fe3O4 và CuO nung nóng đếnkhi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra và được đưa vàobình đựng dd CaOH2 dư, thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại banđầu là BTKL nCaCO3=nCO= x + = ⇒x= 3,12gB. 3,21gC. 4gD. 4,2g87. Trộn 20ml dd KOH 1M và 10ml dd H3PO4 2M, công thức muối và khối lượng muối thuđược sau phản ứng là ⇒ KH2PO4 , m = 2,72g sp muối + Trộn 20ml dd KOH 2M và 10ml dd H3PO4 2M, công thức muối và khối lượng muối thuđược sau phản ứng là ⇒ K2HPO4 , m = 3,48g89. Nước Javen được điều chế bằng khí Cl2 tác dụng với dung dịch phân dung dịch NaOH có màng phân dung dịch NaCl khơng có màng và C đúng90. Cho halogen X phản ứng hoàn toàn với 16,8g sắt đựng trong bình kín, phản ứng xong thuđược 48,75g muối. X là 48, = Cl3 Clo vừa là chất oxy hóa, vừa là chất khử trong phản ứng với chất nào sau dịch sulfurơ SO2C. Hydro sulfuaD. Dung dịch NaBr92. Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự tính khử giảm dầnA. HF > HBr > HI > HClB. HCl > HI > HBr > HFC. HF > HCl > HBr > HID. HI > HBr > HCl > HF12 93. Hịa tan hồn tồn 104,25g hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước, được dung dịch khí Cl2 dư vào dung dịch A, kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 58,5g muốikhan. Khối lượng NaCl trong hỗn hợp X làA. 29,25gB. 58,5gC. 17,55gD. 23,4g94. Điện phân hoàn toàn 150ml dung dịch CaCl2 2M, sau điện phân thể tích khí Cl2 thốt ra làđktcA. 4,48LB. 2,24LC. 3,36LD. 6,72L mol95. Hòa tan 30,4g hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn,thấy có 4,48L khí đktc thốt ra và một lượng chất rắn không tan. Khối lượng mỗi chất tronghỗn hợp?A. mCu = 15,7g, mFe = 14,7gB. mCu = 19,2g, mFe = 11,2gC. mCu = 9,6g, mFe = 20,8gD. mCu = 8,3g, mFe = 22,1g96. Cho 0,02mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thốt rađktc là……… Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần50g dung dịch HCl 3,65%. X là………..Na98. Cho 100g CaCO3 tác dụng với HCl dư. Khí thốt ra hấp thụ bằng 200g dung dịch NaOH30%. Lượng muối natri trong dung dịch thu được làA. 53g Na2CO3 và 42g NaHCO3B. 53,5g Na2CO3 và 42,5g NaHCO3C. 52,5g Na2CO3 và 41,5g NaHCO3D. 50,5g Na2CO3 và 40,5g NaHCO399. Cấu hình electron của Cu là 29A.[Ar]4s13d10B.[Ar]4s2 3d9C.[Ar]3d104s1D.[Ar]3d9 4s2100. Cấu hình electron của ion Cu2+ là13 A.[Ar]3d 7B.[Ar]3d 8C.[Ar]3d 9D.[Ar]3d 10101. Kim loại dẫn điện tốt nhất làA. CuB. MnC. KD. Ag102. Cơng thức hóa học của nước Svayde, dùng để hòa tan cellulose làA. [CuNH3 4 ]OH2B. [ZnNH3 4 ]OH2C. [CuNH3 2 ]OHD. [AgNH3 2 ]OH103. Chất nào dùng để phát hiện vết nước trong dầu hỏa, benzenA. NaOH khanB. CuSO4 khanC. Cả A và C104. Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trongphản ứng làA. Chất xúc tácB. Chất oxi hóaC. Mơi trườngD. Chất khử105. Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 lỗng và đunnóng, vìA. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạtB. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm C. Phảnứng tạo ra kết tủa màu xanhD. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí khơng màu hố nâu trong khơng khí106. Tổng hệ số các số ngun, tối giản của tất cả các chất trong phương trình phảnứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng làA. 10Cu + 4HNO3 → CuNO3 2 + 2NO2 + 2H2OB. 8C. 914 D. 11107. Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, dung dịch trong cốc dần chuyểnsang màu xanh, lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc acid. Nguyênnhân của hiện tượng này làA. Cu tác dụng chậm với acid HClB. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong khơng khíC. Xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóaD. Cu bị thụ động trong mơi trường acid108. Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch CuNO32 giải phóng kim loại Cu làA. Al và FeB. Fe và AuC. Al và AgD. Fe và Ag109. Cặp chất không xảy ra phản ứng làA. Fe + CuNO32B. Cu + AgNO3C. Zn + FeNO32D. Ag + CuNO32110. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được vớiA. AgB. FeC. CuD. Zn111. Hãy chọn các tính chất đúng của Cu1 Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H22 ồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag3 ồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl34 Có thể hồ tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O25 ồng thuộc nhóm kim loại nhẹ d = 8,98 g/cm3 6 Khơng tồn tại Cu2O; Cu2SA. 1, 2, 3B. 1, 4, 5, 6C. 2, 3, 4, 6D. 2, 3, 4112. Trong cơ thể người, đồng tập trung chủ yếu ởA. Tim15 B. ThậnC. GanD. Tuyến sinh dục113. Hịa tan hồn tồn 9,6g kim loại R, trong dd H2SO4 đậm đặc, nóng, thu được dd X và3,36L khí SO2 đktc. Kim loại R là = 0, → M = 32nA. MgB. CuC. FeD. Zn114. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khíduy nhất NO đktc. Kim loại M là = 0, → M = 32nA. MgB. CuC. FeD. Zn115. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa-khửA. CaCO3 → CaO + CO2B. NaHSO3 → Na2SO3 + SO2 + H2OC. CuNO32 → CuO + NO2 + O2D. FeOH3 → Fe2O3 + H2O116. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện làA. Ca và FeB. Mg và ZnC. Na và CuD. Fe và Cu117. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học làA. Cu + dung dịch FeCl3B. Fe + dung dịch HClC. Fe + dung dịch FeCl3D. Cu + dung dịch FeCl2118. Dung dịch muối X có nồng độ loãng 0,3-1%, dùng làm thuốc chữa đau mắt hột, chữabỏng do phosphor gây ra. X làA. BaSO4B. FeSO4C. ZnSO4D. CuSO416 119. Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3 , sau khi phản ứng xong còn lại chấtrắn, chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2 . Dung dịch thu được từ thí nghiệmtrên chứaRắn + HCl → H2 Trong rắn phải có FeA. Muối FeCl2 duy nhất→ Fe dư → Cu chưa phản ứng + hếtB. Muối FeCl2 và CuCl2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Fe phảnứng trước Cu dãy điện hóaC. Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3D. Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2120. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl– và y mol SO4 2– . Tổngkhối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt làA. 0,03 và 0,02Bảo toàn điện tích x + 2y = 0, + 0,03 → x + 2y = 0,07 BảoB. 0,05 và 0,01toàn khối lượng 35,5x + 96y = 0, + 35,5x + 96yC. 0,02 và 0,05+ 0, + 0, = 5,435D. 0,01 và 0,03121. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn,thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó làA. CuNO32Fe → Fe3+ Fe dư + Fe3+ → Fe2+ Hết HNO3 ,B. FeNO32Cu chưa phản ứng Fe phản ứng trước Cu dãyC. FeNO33điện hóaD. HNO3122. Cho dd NaOH loãng dư vào dd chứa 3 muối AlCl3 , CuSO4 , FeSO4 . Tách kết tủađem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu đượcA. CuO, FeOAlOH3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2B. Fe3O4 , CuO, Al2O34FeOH2 + O2 + 2H2O → 4FeOH3C. CuO, FeO, Al2O3D. Fe2O3 , CuO123. Để nhận biết ion PO4 3- , người ta thường dùng thuốc thử AgNO3 , vìA. Tạo tủa trắngB. Tạo tủa đỏC. Tạo tủa vàngD. Tạo tủa hồng124. Kim loại vàng tan được trong dung dịch nào sau đâyA. NaOHB. H2SO4C. HClD. HNO33HCl17 125. Hòa tan 25,8g hỗn hợp Cu và Ag vào HNO3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn có3,36L khí NO đktc thốt ra. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là mCu =………9,6g………, mAg = ………16,2g………126. Hòa tan 18,4g hỗn hợp Cu và Fe tỉ lệ mol 21, tương ứng, trong dd HNO3 lỗng dư,thấy thốt ra V L khí NO đktc. Giá trị của V là V………≈5,23l127. Nung hỗn hợp chứa 7,8g C và 26g CuO, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thì cân lạithấy khối lượng chất rắn giảm m g. Giá trị m là……7,15g128. Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dịng điện có cường độ I = 0,5A trongthời gian 1930 giây, thì khối lượng Cu và thể tích khí O2 sinh ra đktc làA. 0,32g và 0,112LB. 0,32g và 0,056LC. 0,64g và 0,056LD. 1,28g và 0,224L129. Hòa tan 30,4g hỗn hợp Cu và Fe vào dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy có4,48L khí đktc thốt ra và một lượng chất rắn khơng tan. Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợpmCu =………19,2g………, mFe = ………11,2g………130. Cho 10ml dung dịch KX 2,25M phản ứng với 15ml dung dịch AgNO3 1,5M, sau phảnứng thu được một kết tủa, lọc kết tủa đem cân được 4,23g. X là nguyên tốA. ClB. FKX + AgNO3 → AgX + KNO3C. Br0,0225 0,02250,0225D. I130. Hòa tan 12,8g bột Cu trong 200ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thểtích khí NO sản phẩm khử duy nhất thốt ra đktc làA. 2,24L3Cu + 8H+ + 2NO3 - → 3Cu2+ + 2NO + 4H2OB. 5,6L0,20,40,1Theo nH+ hay NO3 C. 4,48LD. 11,2L131. Nung hỗn hợp chứa 7,8g C và 26g CuO, đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì cân lạithấy khối lượng chất rắn giảm m g làA. 7,15gC + 2CuO → 2Cu + CO2 0,65 0,325 KLB. 10,5g↓ = KL O CuO + KL C pu = 0, 8,13g+ 0, = 7,15gD. 11,64g132. Dẫn một luồng khí CO dư, đi qua hỗn hợp các oxit Al2O3 , Na2O, CuO, ZnO, Ag2O,đun nóng. Sau phản ứng thu được các kim loại nào? Cu, Zn, Ag18 133. Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 63Cu và 29 65Cu . Nguyên tử khốitrung bình của đồng là 63, Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29 65Cu làA. 73%B. 27% 60%b. Thành phần phần trăm về khối lượng của 29 65Cu trong CuSO4 là bao nhiêuA. 11%B. 28,84%C. 54%D. 50%134. Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dung một lượng dư kim loại nàoA. CuB. MgC. AgD. Ba135. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn làA. Al2O3B. Cu và AlC. CuO và AlD. Cu và Al2O3136. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ metylamin vào dung dịch CuSO4A. Không có hiện tượng gìB. Xuất hiện kết tủa xanh lamC. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan raD. Xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa hóa nâu đỏ trơng khơng khí137. Khi cho BaOH2 dư vào dung dịch chứa FeCl3 , CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa. Nungkết tủa trong khơng khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn XgồmA. Fe2O3 , CuOB. Fe2O3 , CuO, BaSO4C. Fe3O4 , CuO, BaSO4D. FeO, CuO, Al2O3138. Dung dịch X chứa Al3+ ; Cu2+ ; 0,15mol Cl- và 0,075mol SO4 2- . Thể tích dd V chứađồng thời NaOH 1,5M và BaOH2 1,25M, cần để kết tủa hoàn tồn các cation có trong dd Xlà V =……………75ml139. Cho 2,055g kim loại X vào lượng dư dung dịch CuCl2 , thấy có một khí thốt ra và tạothành 1,47g kết tủa. X là kim loại gìA. NaB. K19 C. CaD. Ba140. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4g 1 muối nitrat kim loại thu được 4g chất rắn oxit. CTPT củamuối làA. FeNO33B. CuNO32C. KNO3D. AgNO3141. Thổi một luồng khí CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàntoàn thu được 3,04 g chất rắn. Khí thốt ra sục vào bình nước vơi trong dư thấy có 5 gam kếttủa. Khối lượng g hỗn hợp ban đầu làA. 3,48Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 x 2x 3x CuOB. 3,84+ CO → Cu + CO2 y y y + 64y = 3,04C. 3,823x + y = 0,05 x = y = 0,044molD. 3,28142. Cho luồng khí CO dư đi qua 9,1 gam hỗn hợp CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phảnứng hồn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu làA. 0,8 gamKL O CuO = 9,1 – 8,3 =B. 8,3 gam0,8g nO CuO = nCuO = 0,05C. 2,0 gamD. 4,0 gam143. Cho các dung dịch CuNO3 2 , AlCl3 , AgNO3 , ZnSO4 , NaCl, FeCl3 . Số dung dịchtạo kết tủa với dung dịch NH3 dư là ? AlCl3 và FeCl3A. 4B. 2C. 5D. 3144. Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kimloại trên vào lượng dư dung dịchA. AgNO3B. HNO3C. CuNO32D. FeNO32145. Để loại bỏ các ion Cu2+ , Fe3+ , Hg2+ , Pb2+ có trong dung dịch nước thải phịng thínghiệm, ta dùng chất nào sau đây?A. H2SO4 đậm đặc20 B. Nước muối lỗngC. Nước vơiD. Giấm ăn146. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, sau một thời gian màu xanh của dung dịchnhạt dần. Lý do làA. Tạo thành ozon là chất oxi hóa mạnh làm mất màu dung dịchB. Ion Cu2+ bị khử dần thành đồng kim loạiC. Khí H2 sinh ra đã khử màu dung dịchD. Ion SO42- bị mất dần làm màu xanh nhạt dần147. Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Cu đem cho vào HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1 gamCu khơng tan. Sục khí NH3 dư vào dung dịch B. Kết tủa thu được đem nung ngồi khơng khíđến khối lượng khơng đổi được 1,6 gam chất rắn. Khối lượng Cu có trong hỗn hợp đầu làA. 3,64 gDo Cu dư dung dịch CuCl2 và FeCl2B. 2,64 gnFeCl3 = 2nCu nCu phản ứng = nFe2O3C. 1 gnFe2O3 = 1,6/160 = 0,01mol nCu phản ứng = 0,01molmCu = mCu phản ứng + mCu dư = 0, + 1 = 1,64gD. 1,64 g148. Hòa tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml HCl thu được 3,36 lít khí đktc và m gam cịn lạikim loại khơng tan. Oxi hóa hồn tồn m gam kim loại trên thu được 1,25m + a gam oxit a >0. Nồng độ HCl và các kim loại dư sau phản ứng làA. 1,5M Mg, CuB. 2M Mg, CunHCl = 2nH2 = 0, = 0,3mol ⇒ CMHCl =1,5MC. 1,5M CuD. 2,5M Cu149. Sục khí H2S cho tới dư vào 100 ml dung dịch chứa Fe2 SO4 3 0,1M và CuSO4 0,2M;phản ứng xong thu được a gam kết tủa. Giá trị của a làA. 3,68 gH2S + Fe2SO43 2FeSO4 + S + H2SO4H2S + CuSO4 CuS + H2SO4B. 1,92 gm = mS + mCuS = 0, + 0,02.64+32 = 2,24gC. 2,24 gD. 4 g150. Kim loại nào sau đây ở điều kiện thường là chất lỏngA. AgB. SeC. CrD. Hg151. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất làA. Ag21 B. FeC. HgD. Cu152. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnhngứaB. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàngC. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉD. Chì Pb có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ153. Để khử hồn tồn 2,33g hỗn hợp ZnO, FeO, CuO cần 672ml khí CO đktc. Khối lượngchất rắn thu được sau phản ứng? Bảo toàn khối lượng nCO = nCO2A. 1,85gB. 1,73gC. 1,35gD. 2,11g154. Hòa tan 16,47g hỗn hợp gồm Fe và Zn trong dd HCl dư, thấy thốt ra 6,048L khí đktc.Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là? nHCl = 2nH2A. 31,3gB. 27,5gC. 15,24gD. 35,64g155. Hịa tan hồn tồn 22,6g hỗn hợp Cu, Zn trong dd H2SO4 loãng, thấy thốt ra 4,48L khíđktc và m g chất rắn khơng tan. Giá trị của m là? nH2 = nZnA. 9,6gB. 11,2gC. 13gD. 14,9g156. Cho tấm Zn vào các dd sau AlNO33 , HCl, CuCl2 , H2SO4 , KOH, FeCl2 . Số phảnứng xảy ra làA. 3B. 4C. 5D. 6157. Cho 3 cặp oxy hóa khử Zn2+ /Zn, Sn2+ /Sn, Ni2+ /Ni. Thứ tự tăng dần tính oxy hóa của3 cặp oxy hóa khử là … Zn2+ /Zn < Ni2+ /Ni < Sn2+ /Sn22 158. Nung một hỗn hợp gồm 5,4g Al và 16,2g ZnO, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,khối lượng kim loại kẽm thu được sau phản ứng làA. 9,75g2Al + 3ZnO Al2O3 + 3ZnB. 13gC. 6,5g0,20,2D. 19,5g159. Trộn 150ml ZnCl2 2M với 200ml dd KOH 3M, sau phản ứng thu được kết tủa trắng,lọc kết tủa đem cân được m g. Giá trị của m làA. 19,8gZnCl2 + 2KOH → ZnOH2 + 2KClB. 29,7g0,30,6C. 14,85gD. 9,9g160. Trộn 100ml ZnCl2 2M với 250ml dd KOH 2M, sau phản ứng thu được kết tủa trắng,lọc kết tủa đem cân được m g. Giá trị của m làZnCl2 + 2KOH → ZnOH2 + 2KCl0,20,50,2A. 24,75g2KOHdu + ZnOH2 → 2H2O + K2ZnO2B. 11,88g0,10,05nZnOH2 còn lại 0,15molC. 14,85g mZnOH2 = 14,85gD. 9,9g161. Oxi hóa hồn tồn 32,35g hỗn hợp Zn, Cu thu được hỗn hợp 2 oxit. Để hịa tan hồn tồnlượng oxit trên cần dùng 250ml dd HCl 4M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là? Khốilượng muối = KL hh kim loại + KL gốc acid tạo 67,85gB. 40,35gC. 54,25gD. 81,25g162. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Na2ZnO2 , cho biết hiện tượng quan sát được……Xuất hiện kết tủa trắng không tan. Na2ZnO2 + 2CO2 + 2H2O → 2NaHCO3 + ZnOH2163. Thêm từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 , hiện tượng quan sát được làA. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, rồi kết tủa tan dầnH2O + HCl + NaAlO2 → AlOH3 +B. khơng có kết tủa và dung dịch vẫn trong suốtNaClC. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, không tanAlOH3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2OD. xuất hiện kết tủa dạng keo trắng, chỉ tan một phần164. Cho 1,625g kim loại hóa trị II, tác dụng với dd HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dd thì thuđược 3,4g muối khan. Kim loại đó là…..Zn165. Trong cơ thể người, kẽm tập trung nhiều ởA. Răng và tuyến sinh dục23 B. TimC. PhổiD. Xương166. Thủy ngân khi xâm nhập vào cơ thể gây ra tác hại nàoA. Mất ngủ, tay chân runB. Phù thủngC. Thiếu máu, chóng mặtD. Tê liệt thần kinh, giảm trí nhớ, viêm loét lợi, răng167. Hỗn hống là hỗn hợp củaA. Hydro tan trong kim loạiB. Kim loại tan trong acidC. Kim loại tan trong muốiD. Kim loại tan trong thủy ngân168. Nhóm chất nào sau đây có tính lưỡng tínhA. ZnOH2 , AlOH3 , FeOH3B. CuOH2 , PbOH2 , AgOHC. SnOH2 , HgOH2 , FeOH2D. ZnOH2 , BeOH2 , AlOH3169. Để thu hồi thủy ngân trong nhiệt kế bị vỡ, người ta thường dùng chất nào sau đâyA. CB. NaC. MnD. S170. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl lỗng và khí Clo cho cùng một muối cloruakim loạiA. FeB. AgC. CuD. Zn171. Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Zn tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1,6Mthốt ra 3,36 lit đktc khí H2 . Dung dịch thu được có giá trị pH là bỏ qua các quá trình thuỷphân của muốiA. 2M Zn, Fe + 2HCl MCl2 + H2B. 7nHCl dư = 0, – 3,36/22,4.2 = 0,02mol[HCl] = 0,02/0,2 = 0,1MC. 4pH = 1D. 124 172. Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 . Sau khi kết thúc cácphản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khốilượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu làA. 12,67%780 3
... không có kết tủab , không có kết tủac , có kết không có kết Chọn đáp án đúng. Cho biết pT của BaSO4 và ... Chọn đáp án đúngCho 1 mol chất điện ly A3B vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằnga 3,4b 1,9c 2,1d Không tính Chọn đáp án đúngHoà ... PC là áp suất riêng phần của các chất tại lúc đang Phản ứng có KP = KC RTa 1. b 1,2. c 3. d 1,2, Chọn đáp án đúng và đầy đủ nhất Một phản ứng có G298 > 0. Những... 18 2,059 103
trắc nghiệm hóa đại cương vô cơ