Reservation là gì? Reservation trong tiếng việt là sự đặt phòng, sự đặt chỗ - đây là một thuật ngữ chuyên ngành khách sạn dùng để chỉ bộ phận đặt phòng trong khách sạn. Bộ phận này sẽ tiếp nhận thông tin đặt phòng từ phía khách hàng rồi phối hợp với các bộ phận Reservation là gì? Trong tiếng Anh, Reservation có nghĩa là sự đặt phòng, đặt chỗ. Ứng dụng vào hoạt động giải trí kinh doanh thương mại khách sạn, Reservation được hiểu là bộ phận Đặt phòng, đảm nhiệm thông tin đặt phòng từ khách và phối hợp với những bộ phận make a reservation * kinh tế. giữ trước một chỗ ngồi (trên xe lửa) giữ trước một phòng (trong khách sạn) kèm, giữ lại một điều kiện bảo lưu 1. Deposit trong Tiếng Anh là gì? Deposit. Cách phát âm: / dɪˈpɑz · ət /. Định nghĩa: Deposit có nghĩa là tiền gửi hay tài khoản tiền gửi là tài khoản ngân hàng được duy trì bởi một tổ chức tài chính hợp pháp nào đó, trong đó khách hàng có thể gửi tiền cho mục đích nào đó có thể là đầu tư hay gửi tiết kiệm Make a reservation nghĩa là đặt chỗ, đặt phòng trước hoặc hẹn trước. Ví dụ: They call and make a reservation in the restaurant. (Họ gọi và đặt chỗ trước ở nhà hàng). Make a reservation if you plan on bringing more than three people. (Đặt trước nếu kế hoạch của bạn nhiều hơn 3 người). us / ˌrez·ərˈveɪ·ʃən /. [ C/U ] a doubt or reason for not accepting or agreeing with something completely: [ C ] We have reservations about letting the children stay home alone. [ C ] an arrangement to have something kept for a person or for a special purpose: I made a reservation at the restaurant for 7 o'clock. [ C ] Make of là gì - Tổng hợp hơn 2300 cụm động từ (Phrasal Verb) trong tiếng Anh bao gồm ý nghĩa và ví dụ về cụm động từ. Khóa học online. Toggle navigation. Lớp 1. Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 - KNTT; Bài tập Tiếng Việt lớp 1 (Buổi học 2) BsfExa. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” make a reservation “, trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ make a reservation, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ make a reservation trong bộ từ điển Từ điển Anh – Việt1. We’ve got a reservation . Ta cũng có giữ chỗ trước 2. 6 To guarantee your reservation, you must make a deposit to the hotel for each room reserved. 6 Để bảo vệ có phòng, anh chị phải đặt tiền cọc cho mỗi phòng . 3. That’s on the reservation . Trong khu bảo tồn . 4. Back to the reservation . Hãy trở về khu tự trị đi . 5. She’s been off the reservation . Cổ đã từng ở khu tự trị . 6. He’s head of the Redbones, a gang on the reservation . 1 băng cướp ở khu lãnh địa . 7. But, you don t call for a reservation, and — Yeesh ! Nhưng, bạn không gọi điện để đặt chỗ trước, nên … Yeesh ! 8. Communal ownership of reservation lands ends . Sở hữu đất của vùng đất thổ dân chấm hết . 9. The body’s with the reservation authorities . Xác đang ở chỗ chính quyền sở tại địa phương 10. You’re going down to the reservation . Em định đến khu vực bảo tồn . 11. We have no jurisdiction on the reservation . Ta không có thẩm quyền ở khu lãnh địa . 12. I mean, I’d like to reserve a reservation for a weekend in your khách sạn . Ý tôi là, tôi muốn đặt phòng cho một kỳ nghỉ cuối tuần ở khách sạn của ông . 13. A reservation had also been lodged by Australia regarding the Southern Ocean limits. nước Australia biểu lộ sự dè dặt với số lượng giới hạn của Nam Đại Dương . 14. You know this is only legal on reservation land . Cậu biết là việc này chỉ linh nghiệm ở một vùng đất thích hợp . 15. Yes, sir, they’ve discovered oil on the reservation. Ha-ha ! Phải, thưa những bạn, họ đã tìm được dầu trong khu tự trị . 16. The word ” kilil ” more specifically means ” reservation ” or ” protected area ” . Từ ” kilil ” đúng mực hơn có nghĩa là ” khu dành riêng ” hoặc ” khu bảo vệ ” . 17. 2 If you must cancel your reservation, notify the khách sạn immediately . 2 Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn . 18. Tell him that government orders them to return to their reservation . Nói với hắn chính phủ nước nhà ra lệnh cho họ phải quay về khu tự trị . 19. He built a New England colonial home at the location of the Moreno Point military reservation . Ông đã kiến thiết xây dựng một ngôi nhà thuộc địa New England tại khu vực của khu đất dành riêng cho chốt quân sự chiến lược Moreno . 20. For example, the Google Assistant will provide this phone number when it makes a restaurant reservation . Ví dụ Trợ lý Google sẽ dùng số điện thoại cảm ứng này khi đặt chỗ nhà hàng quán ăn . 21. The reservation was open to non-Indian settlement between 1895 and 1925 . Khu dành riêng được mở cho dân định cư không phải người bản thổ vào giữa năm 1895 và 1925 . 22. Except we didn’t get no reservation or get taught how to weave rugs . Trừ khi tất cả chúng ta không có khu tự trị hay được dạy cách dệt thảm . 23. Approximately half of the survivors moved to the Nez Perce Reservation in Idaho . Khoảng phân nửa số người sống sót được đưa đến Khu dành riêng cho người bản thổ Nez Perce tại Idaho . 24. Several of the smaller states, led by Delaware, embraced the Constitution with little reservation. Một số những Tiểu bang nhỏ, đứng vị trí số 1 bởi Delaware, gật đầu bản dự thảo Hiến pháp không chút chần chừ . 25. The process to do this is specified by the Qat ” Stream Reservation Protocol ” SRP . Quá trình thao tác này được xác lập trong Qat ” Stream Reservation Protocol ” SRP, Giao thức Dự trữ Stream . Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Make a reservation là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng. make a reservationTo guarantee in advance that one has a position or place within a location or venue. The restaurant gets really busy on Fridays, so we'll need to make a reservation ahead of time. You can usually get seats on the train on the day, but I always feel better making a reservation also make, reservationFarlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights a reservation and make reservationsto reserve a seat, as in an airplane, restaurant, or theater in advance; to reserve a room, as in a hotel in advance. Did you make a reservation or are we just going to chance getting a table? I made reservations for a flight at twelve also make, reservationMcGraw-Hill Dictionary of American Idioms and Phrasal Verbs. © 2002 by The McGraw-Hill Companies, alsohum with activitya hive of activityactivityhivehive of activityhivesGrand Central Stationnot know whether one is coming or goingnot know whether one is coming or goingnot know whether one is coming or going and not know if one is ...

make a reservation là gì