Kính lão đắc thọ là gì? Trong tiếng Trung chúng ta có thể sử dụng hai thành ngữ 敬老得寿 jìng lǎo dé shòu hoặc 敬老得老 jìng lǎo dé lǎo để diễn đạt ý kính lão đắc thọ. Có đức tức là có đạo đức tốt đẹp, nhân ái, lương thiện. Số ở đây là số phận, số Công nghệ AI (viết tắt của Artifical Intelligence) hoặc trí thông minh nhân tạo là công nghệ mô phỏng các quá trình suy nghĩ và học tập của con người cho máy móc, đặc biệt là các hệ thống máy tính. Giáo Làng thân ái chào các em, - Thưa các em, chúng ta đều biết tiếng Anh là kỹ năng thiết yếu, là điều kiện bắt buộc trong chính sách tuyển dụng nhân sự trong mọi ngành nghề, mọi lĩnh vực tại Việt Nam. Thân ái Thông dụng Tính từ affectionate Các từ tiếp theo Dưỡng nữ (cũ) adoptive daughter. Dương oai show off one s strength (for intimadation purpose)., dương oai diệu võ (ít dùng) như diệu võ dương oai Dưỡng phụ (cũ) adoptive father. Đường quan như đường cái quan Đương quy ashweed. Thần chú danh từ, incantation Đường sá roads (nói khái quát). Sau đó tôi vẫn trả lại túi cho bạn thân mà không nói gì, đến khi chồng về, tôi hỏi chuyện thì anh trả lời là gọi nhầm máy. Lẽ ra anh gọi cho tôi nhưng trong lúc say bấm nhầm vào số của bạn thân tôi. Tôi không biết lời nói của anh có thật hay không nhưng rất vô lý. Dàn ý viết một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái . Breaking News. 200+ Mẫu chữ ký tên Quỳnh đẹp, hợp phong thủy | Chữ ký tên Quỳnh đẹp nhất Nghĩa khí là gì? Đặt câu với từ nghĩa khí Học tiếng anh (92) Hướng dẫn giáo viên Thân ái là gì: Tính từ có tình cảm yêu mến và gần gũi gửi lời chào thân ái sống thân ái với mọi người ZmdCa. VIETNAMESEtương thân tương áiđoàn kết, sự đoàn kếtTương thân tương ái có nghĩa là mọi người cùng yêu thương, đùm bọc, sống hòa thuận, tình cảm với nhau bằng tình thương giữa con người với con đích của bài diễn văn là để thể hiện lòng tương thân tương ái với những lãnh tụ quốc purpose of the speech is to show solidarity with the country's người đều bày tỏ tấm lòng tương thân tương ái của họ với người dân Ukraine trước những đau khổ khôn nguôi mà họ phải gánh expressed their solidarity with the people of Ukraine in the face of the inconsolable suffering they had to số từ đồng nghĩa với solidarity nè!- unanimity đồng lòng However, they a have found it difficult to reach unanimity on its wording.Tuy nhiên, họ cảm thấy khó đạt được sự đồng lòng về cách sử dụng từ ngữ.- unity đoàn kết Brown will continue to emphasize his message of leadership and unity.Brown sẽ tiếp tục nhấn mạnh thông điệp của mình về sự lãnh đạo và đoàn kết. Dictionary Vietnamese-English thân ái What is the translation of "thân ái" in English? chevron_left chevron_right Translations Context sentences Vietnamese English Contextual examples of "thân ái" in English These sentences come from external sources and may not be accurate. is not responsible for their content. Similar translations Similar translations for "thân ái" in English thân thiện với môi trường adjectiveđồng tính luyến ái adjective More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Social Login Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn tʰən˧˧ aːj˧˥tʰəŋ˧˥ a̰ːj˩˧tʰəŋ˧˧ aːj˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh tʰən˧˥ aːj˩˩tʰən˧˥˧ a̰ːj˩˧ Tính từ[sửa] thân ái Có tình cảm quý mến và gần gũi, gắn bó. Lời chào thân ái. Sống thân ái với mọi người. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "thân ái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng Việt

thân ái tiếng anh là gì